Máy đo độ ẩm – độ chịu nhiệt của giấy carton
- Mã sản phẩm: US-QHT-201S
- Hãng: WUJIA
- Bảo hành: 12 tháng
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Giá: Liên hệ
BẤM XEM NHANH
MÁY ĐO ĐỘ ẨM – NHIỆT ĐỘ CỦA GIẤY CARTON
Máy thử nghiệm nhiệt độ độ ẩm của giấy carton là 1 trong những thiết bị dùng trong lĩnh vực thử nghiệm bao bì, phòng lab, đơn vị sản xuất bao bì carton chuyên nghiệp.

1/ Thông số kỹ thuật
| Mã máy | US-QHT-201S |
| Giới hạn mẫu test | |
| Thiết bị thử nghiệm không được dùng khi: | Thử nghiệm hoặc lưu trữ các mẫu chứa chất dễ cháy, nổ hoặc dễ bay hơi. |
| Thử nghiệm hoặc lưu trữ các mẫu chứa chất ăn mòn. | |
| Thử nghiệm hoặc lưu trữ các mẫu sinh học. | |
| Thử nghiệm hoặc lưu trữ các mẫu chứa nguồn bức xạ điện từ mạnh. | |
| Trọng lượng, kích thước và dung tích | |
| Thể tích bên trong chỉ định | 100L |
| Kích thước bên trong
(R x C x D) |
400 x 500 x 400 mm
|
| Kích thước bên ngoài
(R x C x D) |
970 x 1550 x 850 mm
|
| Trọng lượng | Khoảng 300kg |
| Tính năng | |
| Điều kiện môi trường thử nghiệm | Nhiệt độ môi trường: 5-35°C, độ ẩm tương đối ≤ 85% RH, áp suất không khí: (86-106) kPa
Không có mẫu trong buồng thử nghiệm |
| Phương pháp thử nghiệm dựa theo các tiêu chuẩn | GB/T5170.2-2017 thiết bị kiểm tra nhiệt độ
|
| GB/T5170.5-2016 Thiết bị kiểm tra độ ẩm (Chỉ áp dụng cho loại kiểm tra độ ẩm TH) | |
| Phạm vi nhiệt độ
|
-20℃~+150℃
|
| Biến động nhiệt độ
|
≤±0.5°C
|
| Độ lệch nhiệt độ | ±2.0°C |
| Thời gian tăng nhiệt độ
|
Tăng từ 20°C lên 100°C (khoảng 35 phút)
|
| Thời gian tăng nhiệt độ | Hạ từ 20°C xuống -40°C (khoảng 45 phút)
|
| Phạm vi độ ẩm
(Chỉ dành cho model nhiệt ẩm TH)
|
20-98% RH (nhiệt độ 20°C-85°C)
(Không có áp suất âm nguồn nhiệt) |
| Độ lệch độ ẩm tương đối
(Chỉ áp dụng cho model nhiệt ẩm TH) |
±3%RH (>75%RH (không tải)
|
| ±5%RH (≤75%RH (không tải)
|
|
| Sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn thử nghiệm | GB/T 2423.1-2008 (IEC60068-2-1:2007) Thử nghiệm A: Phương pháp thử nghiệm nhiệt độ thấp. |
| GB/T 2423.2-2008 (IEC60068-2-2:2007) Thử nghiệm B: Phương pháp thử nghiệm nhiệt độ cao. | |
| GJB 150.3A-2009 Thử nghiệm nhiệt độ cao | |
| GJB 150.4A-2009 Thử nghiệm nhiệt độ thấp | |
| GB/T 2423.3-2016 (IEC60068-2-78:2012) Tủ thử nghiệm: Nhiệt ẩm không đổi. | |
| GB/T 2423.4-2008 (IEC60068-2-30:2005) Thử nghiệm Db: Nhiệt ẩm thay đổi. | |
| GJB 150.9A-2009 Thử nghiệm nhiệt ẩm
(Dung lượng nhiệt của thép phải không vượt quá 35 kg/m³ tải trọng. (Không có tải nguồn nhiệt khi thử nghiệm nhiệt ẩm)
|
|
| Đặc trưng cấu trúc | |
| Cấu trúc vỏ cách nhiệt
|
Vật liệu bên ngoài: Tấm cách điện hai mặt dày 1,5mm, được phun phủ nhựa
Vật liệu bên trong: Thép không gỉ SUS304 dày 1,0mm Vật liệu cách nhiệt toàn máy : Bọt polyurethane cứng + sợi thủy tinh Vật liệu cách nhiệt cửa bảo vệ : Bông khoáng Rockwool |
| Hệ thống điều chỉnh khí | Quạt ly tâm: 4
Bộ gia nhiệt, bộ bay hơi (máy hút ẩm), cổng cấp và thoát nước, cảm biến nhiệt độ khô Bộ nhiệt ẩm : Máy tạo độ ẩm, bộ chống khô, cảm biến nhiệt độ ẩm và bình chứa nước |
| Cấu hình máy thử nghiệm tiêu chuẩn:
|
Cửa sổ quan sát: Kính cường lực cách nhiệt, trong suốt, được gia nhiệt bằng điện (một cửa). |
| Phạm vi quan sát (RxC): 250x 320mm (bao gồm cả khu vực bị đèn chiếu sáng che khuất). | |
| Lỗ luồn dây: Hai lỗ φ50mm (nằm ở phía bên trái buồng, mỗi lỗ cho buồng trên và buồng dưới). | |
| Giá đỡ mẫu: Giá thép không gỉ hai tầng, tải trọng (phân bổ đều): 20kg/tầng. | |
| Đèn chiếu sáng: Một bóng đèn 7W/24V DC | |
| Bánh xe chân máy di động: 4 chiếc | |
| Cửa | Cửa bản lề đơn (bản lề trái, tay nắm phải) có cửa sổ quan sát, đèn chiếu sáng và hệ thống sưởi điện chống ngưng tụ cho khung cửa sổ và cửa ra vào. |
| Bảng điều khiển
|
Màn hình hiển thị kiểm soát nhiệt độ (độ ẩm), thiết bị cài đặt bảo vệ quá nhiệt, công tắc dừng khẩn cấp, đèn báo hoạt động, đèn báo lỗi, còi báo |
| Bộ phận cơ khí
|
Máy lạnh, hệ thống thoát nước, quạt, tủ điều khiển phân phối điện, thiết bị kiểm soát độ ẩm và đo độ ẩm nước. |
| Tủ điều khiển phân phối điện | Quạt làm mát
Tủ phân phối Đầu nối thử nghiệm mẫu Cổng nối vật lý RS-485 Bộ ngắt mạch nguồn điện tổng |
| Bộ gia nhiệt
|
Bộ gia nhiệt bọc thép không gỉ 316
Phương pháp điều khiển bộ gia nhiệt: Điều khiển rộng chu kỳ xung không tiếp xúc điểm, SSR (rơle trạng thái rắn ) |
| Tăng độ ẩm
|
(Chỉ áp dụng cho máy nhiệt ẩm dòng TH)
Phương pháp làm ẩm cho hệ thống gia nhiệt bằng nước Bộ gia nhiệt bọc thép không gỉ 316 Phương pháp điều khiển bộ gia nhiệt: Điều chỉnh rộng chu kỳ xung không tiếp xúc , SSR (rơle trạng thái rắn ) Thiết bị kiểm soát mực nước, thiết bị bảo vệ bộ gia nhiệt khỏi cháy khô |
| Hệ thống làm mát | |
| Phương thức hoạt động | Phương pháp làm mát bằng máy nén khí cơ học khí lạnh |
| Máy nén khí lạnh | Máy nén khí loại piston |
| Thiết bị bay hơi | Bộ chuyển đổi nhiệt loại có cánh tản nhiệt (có chức năng hút ẩm) |
| Thiết bị ngưng | Bộ chuyển đổi nhiệt loại ống/Bộ chuyển đổi nhiệt loại tấm hàn. |
| Thiết bị tiết lưu | Van nở khí nhiệt, ống dẫn khí |
| Phương pháp điều khiển máy làm mát
|
Hệ thống điều khiển PLC ( có thể lập trình logic), điều khiển tự động máy làm mát dựa trên các điều kiện thử nghiệm.
Van tiết lưu nhiệt điều khiển mạch làm mát khí hồi của máy nén. Mạch điều chỉnh năng lượng van khí nóng tự động. Van tiết lưu nhiệt và bộ điều khiển PID điều khiển mạch làm mát. |
| Chất làm mát | R404A+R23 (chỉ số tiêu hao Ozone là 0) |
| Hệ thống điển khiển điện khí | |
| Bộ điều khiển | U-600 |
| Màn hình hiển thị | Màn hình LCD màu TFT 7.0”, 800×480 |
| Chế độ vận hành | Chế độ chương trình, chế độ cài đặt giá trị cố định |
| Phương pháp cài đặt | Menu tiếng Trung, nhập liệu trên màn hình |
| Dung lượng chương trình | Có thể cài đặt 96 chương trình. Mỗi chương trình có tối đa 102 bước, có thể cài đặt đến 9.999 chu kỳ. Có thể liên kết các chương trình. |
| Phạm vi cài đặt | Nhiệt độ: Có thể điều chỉnh theo phạm vi nhiệt độ hoạt động của thiết bị (giới hạn trên +5°C, giới hạn dưới -5°C).
Độ ẩm: 0-100% RH (thiết bị đo độ ẩm) |
| Độ phân giải màn hình | Nhiệt độ 0,01°C, thời gian 0,01 phút
Độ ẩm 0,1% RH (độ ẩm thiết bị)
|
| Đầu vào | Điện trở nhiệt PT100 (điện trở bạch kim/điện áp/dòng điện, v.v., tùy thuộc vào yêu cầu của thiết bị) |
| Chức năng truyền thông
(Optional) |
Kết nối với máy tính để hiển thị đường cong,thu thập dữ liệu.
Có thể sử dụng làm hệ thống giám sát và điều khiển từ xa Có thể điều khiển đồng thời nhiều máy. RS-485, RS-232 (Optional), Ethernet (Optional. Cổng nối USB 2.0. |
| Phương pháp điều khiển | Nhiệt độ sử dụng PID chống bão hòa tích phân + chức năng điều chỉnh tự động
Độ ẩm sử dụng PID chống bão hòa tích phân + chức năng điều chỉnh tự động. |
| Chức năng ghi đường cong | Được trang bị RAM bảo vệ pin, có thể lưu trữ các giá trị cài đặt, giá trị mẫu và thời gian lấy mẫu. Chu kỳ ghi đường cong có thể được cài đặt từ 1 – 120 sec , thời gian ghi nhớ tối đa 720 ngày lưu trữ liên tục đường cong và lịch sử dữ liệu (thời gian lấy mẫu là 2 phút), có thể được lưu trữ trong hơn 10 năm mà không cần sử dụng liên tục. |
| Các chức năng khác | Cảnh báo lỗi, nguyên nhân và nhắc nhở xử lý, chức năng bảo vệ mất điện, chức năng bảo vệ giới hạn nhiệt độ trên và dưới, chức năng hẹn giờ (tự động khởi động và tự động dừng), chức năng tự chẩn đoán. |
| Đo nhiệt độ và độ ẩm | Nhiệt độ: PT100 RTD
Độ ẩm: PT100 RTD phương pháp so sánh điện trở nhiệt và nhiệt ẩm. |
| Hệ thống cấp nước nhiệt ẩm ( chỉ có dòng máy TH) | |
| Phương pháp cấp nước | Bơm-nâng |
| Mực nước lắp | Bể nước lắp âm phía trước (có thể lắp hệ thống cấp nước tự động) |
| Dung lượng bể nước | 20L |
| Yêu cầu về chất lượng nước | Điện trở suất ≥ 500Ω·m |
| Thiết bị bảo vệ an toàn | |
| Hệ thống làm mát | Máy nén khí quá áp
Động cơ máy nén khí quá nhiệt Động cơ máy nén khí quá dòng Áp suất nguồn nước làm mát thấp |
| Hệ thống tạo ẩm (chỉnh dùng cho máy nhiệt ẩm dòng TH) | Cảnh báo thiếu nước, cháy khô ống tạo ẩm
|
| Buồng thử nghiệm | Bảo vệ nhiệt độ cao và thấp có thể điều chỉnh
Cầu chì nhiệt độ không gian thử nghiệm Giới hạn quá nhiệt ống dẫn điều chỉnh khí Đông cơ quạt gió quá dòng
|
| Thứ khác | Bảo vệ thứ tự pha và mất pha nguồn điện chính
Bảo vệ rò rỉ Bảo vệ ngắn mạch quá tải |
| Cấu hình khác | |
| Đầu nối nguồn thử mấu | Điều khiển rơ le tiếp điểm , trong phạm vi AC 220V, 2A (khi vận hành bình thường, đóng mở tiếp điểm, khi máy dừng hoặc sự cố, ngắt kết nối tiếp điểm)
|
| Vận chuyển | |
| Vận chuyển | Thiết bị thí nghiệm là thiết bị hàn nguyên khối , vận chuyển toàn máy. |
| Điều kiện sử dụng: Người sử dụng đảm bảo các điều kiện sau | |
| Nhà xưởng | Nền móng phải phẳng, thông thoáng, không có khí và bụi dễ cháy, nổ hoặc ăn mòn.
Không có nguồn bức xạ điện từ mạnh gần đó. Phải có hệ thống thoát nước sàn gần thiết bị (trong phạm vi 2 mét tính từ thiết bị làm lạnh). Khả năng chịu tải của sàn phải không dưới 800 kg/m². Phải có không gian bảo trì phù hợp xung quanh thiết bị.
A: Không nhỏ hơn 600mm B: Không nhỏ hơn 1000mm C: Không nhỏ hơn 800mm D: Không nhỏ hơn 600mm |
| Điều kiện môi trường
|
Nhiệt độ: 5°C đến 35°C
Độ ẩm tương đối: ≤ 85%RH Áp suất khí: 86 đến 106 kPa |
| Hệ thống làm mát tuần hoàn nước (Chỉ áp dụng dòng máy làm mát bằng nước) | Nhiệt độ nước: Nhiệt độ nước làm mát tuần hoàn: ≤ +32°C
Áp suất nước: Áp suất cấp nước làm mát tuần hoàn: 0,25-0,4 Mpa Thiết kế và thi công hệ thống đường ống nước làm mát phải đảm bảo áp suất đầu vào của máy làm lạnh là 0,25-0,4 MPa ở lưu lượng định mức, độ sụt áp từ cửa ra của máy làm mát đến tháp nước làm mát không vượt quá 0,05 MPa. Lưu lượng: 4 T/h Đầu nối ống nước: Một cặp đầu nối ren trong được trang bị trên máy làm mát. Thứ khác: Nước làm mát tuần hoàn tuân thủ tiêu chuẩn thiết kế xử lý nước làm mát tuần hoàn công nghiệp GB 50050-1995. Kiến nghị lắp đặt bộ xử lý nước tĩnh điện (để tẩy cặn và loại bỏ tảo) trong đường ống nước. Nếu sử dụng nước tuần hoàn lạnh từ hệ thống điều hòa không khí, vui lòng thông báo trước cho chúng tôi. Lưu ý: Đối với tháp nước làm mát, chúng tôi khuyên dùng model ít tiếng ồn với lưu lượng nước tuần hoàn vượt quá 20 m³/h và cột áp bơm vượt quá 40 mét. |
| Nước máy
(Chỉ áp dụng cho thiết bị nhiệt ẩm) |
Lưu lượng 200 kg/giờ, áp suất 0,1-0,25 MPa, bộ xử lý nước với đầu nối ren ngoài DN15. Nước máy tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh nước uống GB5749-1985. |
| Nguồn điện | AC 220V 3 pha 4 dây + dây tiếp địa bảo vệ.
Phạm vi dao động điện áp cho phép: AC (1 ± 10%) 220V Phạm vi dao động tần số cho phép: (1 ± 1%) 50Hz Điện trở dây tiếp địa bảo vệ nhỏ hơn 4Ω; nguồn điện TN-S hoặc TT. Người dùng cần lắp đặt công tắc nguồn hoặc công tắc không khí có công suất phù hợp tại vị trí lắp đặt. Công tắc này phải được lắp riêng cho thiết bị này (công suất công tắc nguồn khuyến nghị: 16A).
|
| Công suất định mức | 5kW |
| Dòng điện tối đa | 20A |
| Thứ khác | Đối với thiết bị nhiệt ẩm , nếu đang lắp đặt máy lọc nước, sẽ cần ổ cắm điện xoay chiều một pha 220V (240V) 10 chân, 3 chân theo tiêu chuẩn quốc gia. |
| Yêu cầu về môi trường duy trì nhiệt độ | Khi thiết bị không hoạt động, nhiệt độ môi trường nên được duy trì trong khoảng từ 0°C đến 45°C.
Khi nhiệt độ môi trường dưới 0°C, hãy xả hết nước còn sót lại trong thiết bị để tránh đóng băng và làm hỏng đường ống. |
Lưu ý:
+ Các thay đổi cải tiến tốt hơn về thông số kỹ thuật và cấu trúc sẽ không được báo trước.
+ Lấy sản phẩm thực tế bán làm chuẩn, nhà máy có quyền cuối cùng giải thích các thông tin trong thiết bị.
2/ Video máy đo độ ẩm của giấy carton
XEM THÊM
– Video máy đo cường độ đục lỗ giấy carton QHT-603
– Video máy đo độ rung thùng carton QHT-602S
3/ Hình ảnh máy thử nghiệm nhiệt độ độ ẩm


